Browsing Vietnamese translation

Don't show this notice anymore
Before translating, be sure to go through Ubuntu Translators instructions and Vietnamese guidelines.
110 of 87 results
2.
Text Editor
Bộ soạn văn bản
Translated and reviewed by Lê Kiến Trúc
In upstream:
Soạn thảo văn bản
Suggested by Trần Ngọc Quân
Located in data/org.gnome.gedit.desktop.in:4 gedit/gedit-print-job.c:731
19.
Extension or suffix to use for backup file names. This will only take effect if the "Create Backup Copies" option is turned on.
Phần mở rộng hay hậu tố dùng cho tên tập tin sao lưu. Chỉ có tác dụng nếu bật tùy chọn "Tạo bản sao lưu".
Translated and reviewed by Lê Kiến Trúc
In upstream:
Phần mở rộng hay hậu tố dùng cho tên tập tin sao lưu. Chỉ có tác dụng nếu bật tùy chọn “Tạo bản sao lưu”.
Suggested by Trần Ngọc Quân
Located in ../data/gedit.schemas.in.h:18
27.
List of VFS schemes gedit supports in write mode. The 'file' scheme is writable by default.
Danh sách các lược đồ VFS mà trình gedit hỗ trợ trong chế độ ghi. Lược đồ "file"(tập tin) ghi được theo mặc định.
Translated and reviewed by Lê Kiến Trúc
In upstream:
Danh sách các lược đồ VFS được trình gedit hỗ trợ trong chế độ ghi. Lược đồ “file” (tập tin) ghi được theo mặc định.
Suggested by Trần Ngọc Quân
Located in ../data/gedit.schemas.in.in.h:23
28.
List of active plugins. It contains the "Location" of the active plugins. See the .gedit-plugin file for obtaining the "Location" of a given plugin.
Danh sách các phần bổ sung đang hoạt động. Nó chứa "Vị trí" của các bổ sung đó. Hãy xem tập tin ".gedit-plugin" để biết vị trí của từng bổ sung.
Translated and reviewed by Lê Kiến Trúc
In upstream:
Danh sách các bổ sung còn hoạt động. Nó chứa “Vị trí” của các bổ sung đó. Hãy xem tập tin “.gedit-plugin” để biết vị trí của từng bổ sung.
Suggested by Trần Ngọc Quân
Located in ../data/org.gnome.gedit.gschema.xml.in.h:88
32.
Maximum number of actions that gedit will be able to undo or redo. Use "-1" for unlimited number of actions.
Số tối đa các hành động Hủy bước/Bước lại có thể thực hiện. Dùng "-1" cho số hành động vô hạn.
Translated and reviewed by Lê Kiến Trúc
In upstream:
Số tối đa các hành động Hủy bước/Bước lại có thể thực hiện. Dùng “-1” nếu muốn không giới hạn số lượng.
Suggested by Trần Ngọc Quân
Located in ../data/org.gnome.gedit.gschema.xml.in.h:15
33.
Maximum number of actions that gedit will be able to undo or redo. Use "-1" for unlimited number of actions. Deprecated since 2.12.0
Số tối đa các hành động Hủy bước/Bước lại có thể thực hiện. Dùng "-1" cho số hành động vô hạn. Bị phản đối kể từ phiên bản 2.12.0.
Translated and reviewed by Lê Kiến Trúc
In upstream:
Số tối đa các hành động Hủy bước/Bước lại có thể thực hiện. Dùng “-1” cho số hành động vô hạn. Bị phản đối kể từ phiên bản 2.12.0.
Suggested by Trần Ngọc Quân
Located in ../data/org.gnome.gedit.gschema.xml.in.h:15
36.
Number of minutes after which gedit will automatically save modified files. This will only take effect if the "Auto Save" option is turned on.
Số phút sau đó gedit lưu tự động các thay đổi trong tập tin. Chỉ có tác dụng nếu bật tùy chọn "Lưu tự động".
Translated and reviewed by Lê Kiến Trúc
In upstream:
Số phút sau đó gedit lưu tự động các thay đổi trong tập tin. Chỉ có tác dụng nếu bật tùy chọn “Lưu tự động”.
Suggested by Trần Ngọc Quân
Located in ../data/gedit.schemas.in.h:44
37.
Print Header
In thông tin đầu
Translated and reviewed by Lê Kiến Trúc
In upstream:
In phần đầu trang
Suggested by Trần Ngọc Quân
Located in data/org.gnome.gedit.gschema.xml.in:199
47.
Sorted list of encodings used by gedit for auto-detecting the encoding of a file. "CURRENT" represents the current locale encoding. Only recognized encodings are used.
Danh sách đã sắp xếp các bảng mã ký tự được gedit dùng để tự động tìm bảng mã của tập tin. "CURRENT" đại diện bảng mã miền địa phương hiện thời. Chỉ dùng những bảng mã nhận dạng được.
Translated and reviewed by Lê Kiến Trúc
In upstream:
Danh sách sắp xếp các bảng mã ký tự được gedit dùng để tự động tìm bảng mã của tập tin. “CURRENT” đại diện bảng mã miền địa phương hiện tại. Chỉ dùng những bảng mã được công nhận.
Suggested by Trần Ngọc Quân
Located in ../data/gedit.schemas.in.h:65
52.
Specifies the font to use for line numbers when printing. This will only take effect if the "Print Line Numbers" option is non-zero.
Xác định phông dùng in số dòng. Chỉ có tác dụng nếu tùy chọn "In số dòng" khác không.
Translated and reviewed by Lê Kiến Trúc
In upstream:
Xác định phông dùng in số hiệu dòng. Chỉ có tác dụng nếu tùy chọn “In số hiệu dòng” khác không.
Suggested by Trần Ngọc Quân
Located in ../data/org.gnome.gedit.gschema.xml.in.h:76
110 of 87 results

This translation is managed by Ubuntu Vietnamese Translators, assigned by Ubuntu Translators.

You are not logged in. Please log in to work on translations.

Contributors to this translation: Clytie Siddall, Lê Kiến Trúc, Ngoc Van-Hong Vo, Nguyen Vu Hung, Trung Ngô, Trần Ngọc Quân.