|
15.
|
|
|
Activate when idle
|
|
|
|
Hoạt hóa khi nghỉ
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
In upstream: |
|
Kích hoạt khi nghỉ
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../data/gnome-screensaver.schemas.in.h:1
|
|
24.
|
|
|
Set this to TRUE to activate the screensaver when the session is idle.
|
|
|
|
Đặt giá trị này là TRUE (đúng) để hoạt hóa bộ bảo vệ màn hình khi phiên chạy nghỉ.
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
In upstream: |
|
Đặt giá trị này là TRUE (đúng) để hoạt hoá bộ bảo vệ màn hình khi phiên chạy nghỉ.
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../data/gnome-screensaver.schemas.in.h:12
|
|
26.
|
|
|
Set this to TRUE to lock the screen when the screensaver goes active.
|
|
|
|
Đặt giá trị này là TRUE (đúng) để khóa màn hình khi bộ bảo vệ màn hình mới hoạt động.
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
In upstream: |
|
Đặt giá trị này là TRUE (đúng) để khoá màn hình khi bộ bảo vệ màn hình mới hoạt động.
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../data/gnome-screensaver.schemas.in.h:14
|
|
28.
|
|
|
Set this to TRUE to offer an option in unlock dialog to logging out after a delay. The Delay is specified in the "logout_delay" key.
|
|
|
|
Đặt giá trị này là TRUE (đúng) để cung cấp trong hộp thoại bỏ khóa tùy chọn đăng xuất sau khi trễ. Sự trễ được ghi rõ trong khóa « logout_delay » (sự trễ đăng xuất).
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
In upstream: |
|
Đặt giá trị này là TRUE (đúng) để cung cấp trong hộp thoại bỏ khoá tùy chọn đăng xuất sau khi trễ. Sự trễ được ghi rõ trong khoá « logout_delay » (sự trễ đăng xuất).
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../data/gnome-screensaver.schemas.in.h:16
|
|
31.
|
|
|
The number of minutes after screensaver activation before locking the screen.
|
|
|
|
Số phút sau khi bộ bảo vệ màn hình mới hoạt động, trước khi khóa màn hình.
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
In upstream: |
|
Số phút sau khi bộ bảo vệ màn hình mới hoạt động, trước khi khoá màn hình.
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../data/gnome-screensaver.schemas.in.h:19
|
|
32.
|
|
|
The number of minutes after the screensaver activation before a logout option will appear in unlock dialog. This key has effect only if the "logout_enable" key is set to TRUE.
|
|
|
|
Số phút sau khi bộ bảo vệ màn hình mới hoạt động, trước khi tùy chọn đăng xuất được hiển thị trong hộp thoại bỏ khóa. Khóa này có tác động chỉ nếu khóa « logout_enable » (bật đăng xuất) được đặt là TRUE (đúng).
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
In upstream: |
|
Số phút sau khi bộ bảo vệ màn hình mới hoạt động, trước khi tùy chọn đăng xuất được hiển thị trong hộp thoại bỏ khoá. Khoá này có tác động chỉ nếu khoá « logout_enable » (bật đăng xuất) được đặt là TRUE (đúng).
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../data/gnome-screensaver.schemas.in.h:20
|
|
37.
|
|
|
The selection mode used by screensaver. May be "blank-only" to enable the screensaver without using any theme on activation, "single" to enable screensaver using only one theme on activation (specified in "themes" key), and "random" to enable the screensaver using a random theme on activation.
|
|
|
|
Chế độ lựa chọn được dùng bởi bộ bảo vệ màn hình. Chế độ có thể:
blank-only (chỉ trắng) để bật chạy bộ bảo vệ màn hình mà không dùng sắc thái nào khi mới hoạt động
single (đơn) để bật chạy bộ bảo vệ màn hình mà dùng chỉ một sắc thái khi mới hoạt động thôi (được ghi rõ trong khóa « themes » (sắc thái)
random (ngẫu nhiên) để bật chạy bộ bảo vệ màn hình mà dùng sắc thái ngẫu nhiên khi mới hoạt động.
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
In upstream: |
|
Chế độ lựa chọn được dùng bởi bộ bảo vệ màn hình. Chế độ có thể:
blank-only (chỉ trắng) để bật chạy bộ bảo vệ màn hình mà không dùng sắc thái nào khi mới hoạt động
single (đơn) để bật chạy bộ bảo vệ màn hình mà dùng chỉ một sắc thái khi mới hoạt động thôi (được ghi rõ trong khoá « themes » (sắc thái)
random (ngẫu nhiên) để bật chạy bộ bảo vệ màn hình mà dùng sắc thái ngẫu nhiên khi mới hoạt động.
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
Shared: |
|
Chế độ lựa chọn được dùng bởi bộ bảo vệ màn hình. Chế độ có thể là "trống trơn" để bật chạy bộ bảo vệ màn hình mà không dùng sắc thái nào, "đơn" để bật chạy bộ bảo vệ màn hình mà dùng chỉ một sắc thái (được ghi rõ trong khóa "sắc thái"), và "ngẫu nhiên" để bật chạy bộ bảo vệ màn hình mà dùng sắc thái ngẫu nhiên.
|
|
|
Suggested by
Lê Xuân Thảo
|
|
|
|
Located in
../data/gnome-screensaver.schemas.in.h:24
|
|
152.
|
|
|
_Password:
|
|
|
|
_Mật khẩu:
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../src/gs-lock-plug.c:1621 ../src/gs-lock-plug.c:1671
|