|
1.
|
|
|
KCMLocale
|
|
|
|
KCMLocale
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
toplevel.cpp:53
|
|
2.
|
|
|
Regional settings
|
|
|
|
Thiết lập vùng miền
|
|
Translated and reviewed by
sotacom
|
In upstream: |
|
Thiết lập miền
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
toplevel.cpp:55
|
|
3.
|
|
|
Changed language settings apply only to newly started applications.
To change the language of all programs, you will have to logout first.
|
|
|
represents a line break.
Start a new line in the equivalent position in the translation.
|
|
|
|
Những thay đổi ngôn ngữ chỉ có tác dụng đối với những chương trình mới chạy.
Để thay đổi ngôn ngữ của mọi chương trình, bạn cần phải đăng xuất.
|
|
Translated and reviewed by
sotacom
|
In upstream: |
|
Thiết lập ngôn ngữ đã thay đổi có tác động chỉ trong ứng dụng được khởi chạy mới.
Để thay đổi ngôn ngữ của mọi chương trình, bạn sẽ phải đăng xuất trước.
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
toplevel.cpp:178
|
|
4.
|
|
|
Applying Language Settings
|
|
|
|
Áp dụng thiết lập ngôn ngữ
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
toplevel.cpp:182
|
|
5.
|
|
|
<h1>Country/Region & Language</h1>
<p>From here you can configure language, numeric, and time
settings for your particular region. In most cases it will be
sufficient to choose the country you live in. For instance KDE
will automatically choose "German" as language if you choose
"Germany" from the list. It will also change the time format
to use 24 hours and and use comma as decimal separator.</p>
|
|
|
represents a line break.
Start a new line in the equivalent position in the translation.
|
|
|
represents a space character.
Enter a space in the equivalent position in the translation.
|
|
|
|
<h1>Quốc gia/Vùng miền và Ngôn ngữ</h1>
<p>Từ đây bạn có thể cấu hình thiết lập ngôn ngữ, kiểu số
và múi giờ của nơi bạn ở. Trong phần lớn trường hợp, bạn chỉ
cần chọn quốc gia mình. Lấy thí dụ, hệ thống KDE sẽ tự động
chọn ngôn ngữ « Đức » nếu bạn chọn quốc gia « Đức » trong
danh sách. Nó sẽ cũng thay đổi hình thức giờ thành 24-giờ
và dùng dấu phẩy để phân cách số nguyên và phân số thập phân.</p>
|
|
Translated and reviewed by
sotacom
|
In upstream: |
|
<h1>Quốc gia/Miền và Ngôn ngữ</h1>
<p>Từ đây bạn có thể cấu hình thiết lập ngôn ngữ, kiểu số
và múi giờ cho chỗ bạn. Trong phần lớn trường hợp, bạn chỉ
cần chọn quốc gia mình. Lấy thí dụ, hệ thống KDE sẽ tự động
chọn ngôn ngữ « Đức » nếu bạn chọn quốc gia « Đức » trong
danh sách. Nó sẽ cũng thay đổi dạng thức giờ thành 24-giờ
và dùng dấu phẩy để định giới số nguyên và phân số thập phân.</p>
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
toplevel.cpp:216
|
|
6.
|
|
|
Examples
|
|
|
|
Ví dụ
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
toplevel.cpp:260
|
|
7.
|
|
|
&Locale
|
|
|
|
&Địa phương
|
|
Translated and reviewed by
sotacom
|
In upstream: |
|
&Miền địa phương
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
toplevel.cpp:261
|
|
8.
|
|
|
&Numbers
|
|
|
|
&Số
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
toplevel.cpp:262
|
|
9.
|
|
|
&Money
|
|
|
|
&Tiền tệ
|
|
Translated and reviewed by
sotacom
|
In upstream: |
|
&Tiền
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
toplevel.cpp:263
|
|
10.
|
|
|
&Time && Dates
|
|
|
|
&Giờ và Ngày tháng
|
|
Translated and reviewed by
sotacom
|
In upstream: |
|
&Giờ và Ngày
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
toplevel.cpp:264
|